--

bỏ xó

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ xó

+ khẩu ngữ  

  • To lay up (in a napkin)
    • đồ vật hỏng không dùng được, bỏ xó một chỗ
      to lay up in a napkin what cannot be used any longer
  • dùng phụ sau danh từ) Worthless, cast off
    • của bỏ xó
      a worthless thing; trash; rubbish
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ xó"
Lượt xem: 589